Điểm giá cà phê Arabica kỳ hạn giao dịch sàn New York ngày 21/06/2016.
Thị trường giao dịch cà phê Arabica kỳ hạn tương lai ngày 20/06, thị trường giảm điểm ở các hợp đồng, khối lượng giao dịch mạnh tại kỳ hạn tháng 9/2016, kỳ hạn tháng 7/2016 có khối lượng giao dịch tương đối, chi tiết như sau.
Nhipcautaichinh Sàn Giao Dịch ICE News York - USA
|
Cà Phê Arabica Kỳ Hạn
|
Mở
|
Cao
|
Thấp
|
Đóng
|
Thay đổi
|
%Thay đổi
|
Tháng 7 - 2016
|
KCN6
|
139.45
|
140.40
|
137.60
|
139.80
|
-1.25
|
-0.89%
|
Tháng 9 - 2016
|
KCU6
|
141.40
|
142.40
|
139.55
|
141.30
|
-1.55
|
-1.09%
|
Tháng 12 - 2016
|
KCZ6
|
144.00
|
144.95
|
142.15
|
143.80
|
-1.55
|
-1.07%
|
Tháng 3 - 2017
|
KCH7
|
146.35
|
147.30
|
144.65
|
146.40
|
-1.50
|
-1.02%
|
Tháng 5 - 2017
|
KCK7
|
147.95
|
148.40
|
146.05
|
147.80
|
-1.40
|
-0.94%
|
Tháng 7 - 2017
|
KCN7
|
149.15
|
149.70
|
148.80
|
148.80
|
-1.35
|
-0.90%
|
Tháng 9 - 2017
|
KCU7
|
150.85
|
150.85
|
150.00
|
150.05
|
-1.40
|
-0.92%
|
Tháng 12 - 2017
|
KCZ7
|
152.30
|
152.30
|
151.55
|
151.90
|
-1.40
|
-0.91%
|
Dự báo ngưỡng hỗ trợ và kháng cự của giá cà phê Arabica kỳ hạn tương lai giao dịch trên sàn ICE New York, Mỹ ngày 20/06/2016.
Nhipcautaichinh Sàn Giao Dịch ICE News York - USA
|
Cà Phê Arabica Kỳ Hạn
|
S3
|
S2
|
S1
|
PivotPoints
|
R1
|
R2
|
R3
|
Tháng 7 - 2016
|
KCN6
|
135.33
|
136.47
|
138.13
|
139.27
|
140.93
|
142.07
|
143.73
|
Tháng 9 - 2016
|
KCU6
|
136.92
|
138.23
|
139.77
|
141.08
|
142.62
|
143.93
|
145.47
|
Tháng 12 - 2016
|
KCZ6
|
139.52
|
140.83
|
142.32
|
143.63
|
145.12
|
146.43
|
147.92
|
Tháng 3 - 2017
|
KCH7
|
142.28
|
143.47
|
144.93
|
146.12
|
147.58
|
148.77
|
150.23
|
Tháng 5 - 2017
|
KCK7
|
144.08
|
145.07
|
146.43
|
147.42
|
148.78
|
149.77
|
151.13
|
Tháng 7 - 2017
|
KCN7
|
147.60
|
148.20
|
148.50
|
149.10
|
149.40
|
150.00
|
150.30
|
Tháng 9 - 2017
|
KCU7
|
148.90
|
149.45
|
149.75
|
150.30
|
150.60
|
151.15
|
151.45
|
Tháng 12 - 2017
|
KCZ7
|
150.78
|
151.17
|
151.53
|
151.92
|
152.28
|
152.67
|
153.03
|
PivotPoints (PP): Trục xoay của giá hay còn gọi là điểm giá
Resistance (R): Ngưỡng kháng cự của giá, R1, R2, R3 là tương ứng ngưỡng Kháng cự 1, 2, 3
Support (S): Ngưỡng hỗ trợ của giá, S1, S2, S3 là tương ứng ngưỡng Hỗ trợ 1, 2, 3
Ghi chú: Đơn vị tính và hợp đồng cà phê tại các sàn giao dịch quốc tế.
+ Cà Phê Arabica:
Sàn giao dịch: ICE – New York, Mỹ
Đơn vị tính: USD Cent/lb (1 lb tương đương 0.45 kg)
Khổ giao dịch tiêu chuẩn: Lot (1Lot = 37,500 Pounds = 17 tấn)
Giá dịch chuyển tối thiểu: 0.05 cent/lb, tương đương 18.75 USD/Hợp đồng
Giá trị điểm tiêu chuẩn: 1 = 375 $
Mã hợp đồng: KC
Hợp đồng giao dịch: Tháng 3, 5, 7, 9, 12
Giờ giao dịch (GMT+7): Từ thứ 2 đến thứ 6, Mở cửa 15:30 PM - Đóng cửa 02:00 AM (hôm sau).
Chỉ dẫn sử dụng Pivot Points:
+ Khi giá mở cửa của ngày hiện tại mà thấp hơn điểm Pivot Points của ngày hiện tại thì thường giá sẽ tiến về ngưỡng kháng cự S1 (tại S1 giá sẽ được hỗ trợ đẩy lên), và trong trường hợp giá phá vỡ S1 thì sẽ có xu hướng tiệm cận S2, tương tự với S3. Như vậy thị trường thường giảm.
+ Khi giá mở cửa của ngày hiện tại cao hơn điểm Pivot Points ngày hiện tại, thì thường giá sẽ tiến về ngưỡng hỗ trợ R1 (tại đây cũng suất hiện lực cản của thị trường), nếu phá R1 giá cũng thường sẽ tiệm cận R2, tương tự với R3. Như vậy thị trường thường tăng.
+ Khi gía mở cửa của ngày xem xét tại vùng điểm Pivot Points ngày đó thì thường thị trường sẽ giao dịch đi ngang.