• Thứ 7 , 20/4/2024 | 13:7 GMT +7
timkiem
×
Điểm Pivots các cặp ngoại tệ giao dịch ngày 27/04/2017.
4/27/2017 | 9:08 AM GTM+7

Ngưỡng hỗ trợ và kháng cự các cặp ngoại tệ, EUR/USD, GBP/USD, AUD/USD, USD/JPY, USD/CHF, USD/CAD, USD/SEK, UADCAD giao dịch trên thị trường ngoại hối (Forex).

Thị trường ngoại hối - Forex
Cặp tiền S3 S2 S1 Daily Pivot R1 R2 R3 H L C
AUDUSD Stan 0.7326 0.7388 0.7432 0.7494 0.7537 0.7600 0.7643 0.7556 0.7450 0.7475
Fibo 0.7388 0.7428 0.7453 0.7534 0.7559 0.7600
AUDCHF Stan 0.7299 0.7355 0.7388 0.7444 0.7477 0.7533 0.7566 0.7499 0.7410 0.7422
Fibo 0.7355 0.7389 0.7410 0.7478 0.7499 0.7533
AUDJPY Stan 81.39 82.11 82.58 83.30 83.77 84.49 84.96 84.02 82.83 83.05
Fibo 82.11 82.56 82.85 83.75 84.03 84.49
CADJPY Stan 80.18 80.79 81.18 81.79 82.18 82.79 83.18 82.40 81.40 81.57
Fibo 80.79 81.17 81.41 82.17 82.41 82.79
CADSGD Stan 1.0165 1.0205 1.0226 1.0266 1.0287 1.0327 1.0348 1.0307 1.0246 1.0246
Fibo 1.0205 1.0229 1.0243 1.0290 1.0304 1.0327
CHFJPY Stan 110.81 111.22 111.52 111.93 112.24 112.65 112.95 112.34 111.62 111.83
Fibo 111.22 111.49 111.66 112.20 112.37 112.65
EURUSD Stan 1.0760 1.0808 1.0856 1.0904 1.0952 1.1000 1.1048 1.0951 1.0855 1.0905
Fibo 1.0808 1.0844 1.0867 1.0940 1.0963 1.1000
EURCHF Stan 1.4379 1.4426 1.4507 1.4554 1.4635 1.4683 1.4763 1.4602 1.4474 1.4588
Fibo 1.4426 1.4475 1.4505 1.4603 1.4634 1.4683
EURAUD Stan 1.0748 1.0781 1.0804 1.0837 1.0859 1.0892 1.0914 1.0869 1.0814 1.0826
Fibo 1.0781 1.0802 1.0815 1.0858 1.0871 1.0892
EURGBP Stan 0.8380 0.8418 0.8454 0.8492 0.8528 0.8566 0.8602 0.8531 0.8457 0.8489
Fibo 0.8418 0.8446 0.8464 0.8521 0.8538 0.8566
EURJPY Stan 119.63 120.26 120.71 121.34 121.78 122.42 122.86 121.98 120.90 121.15
Fibo 120.26 120.68 120.93 121.75 122.01 122.42
GBPUSD Stan 1.2749 1.2776 1.2810 1.2837 1.2871 1.2898 1.2932 1.2864 1.2803 1.2844
Fibo 1.2776 1.2799 1.2814 1.2860 1.2875 1.2898
GBPAUD Stan 1.6877 1.6934 1.7105 1.7163 1.7334 1.7391 1.7562 1.7220 1.6992 1.7276
Fibo 1.6934 1.7021 1.7075 1.7250 1.7304 1.7391
GBPCAD Stan 1.7283 1.7331 1.7409 1.7457 1.7536 1.7584 1.7662 1.7505 1.7379 1.7488
Fibo 1.7331 1.7379 1.7409 1.7505 1.7535 1.7584
GBPJPY Stan 140.95 141.63 142.14 142.83 143.34 144.02 144.53 143.51 142.32 142.65
Fibo 141.63 142.09 142.37 143.28 143.56 144.02
JPYNOK Stan 0.0762 0.0765 0.0769 0.0771 0.0775 0.0778 0.0782 0.0774 0.0768 0.0772
Fibo 0.0765 0.0767 0.0769 0.0774 0.0776 0.0778
NOKSEK Stan 1.0116 1.0156 1.0175 1.0215 1.0234 1.0274 1.0293 1.0254 1.0195 1.0195
Fibo 1.0156 1.0178 1.0192 1.0237 1.0251 1.0274
NZDSGD Stan 0.9508 0.9560 0.9591 0.9643 0.9674 0.9726 0.9757 0.9694 0.9611 0.9623
Fibo 0.9560 0.9591 0.9611 0.9674 0.9694 0.9726
USDJPY Stan 109.76 110.30 110.70 111.24 111.64 112.18 112.57 111.78 110.84 111.09
Fibo 110.30 110.66 110.88 111.60 111.82 112.18
USDCHF Stan 0.9852 0.9883 0.9906 0.9938 0.9960 0.9992 1.0014 0.9969 0.9915 0.9929
Fibo 0.9883 0.9904 0.9917 0.9958 0.9971 0.9992
USDCAD Stan 1.3480 1.3510 1.3564 1.3593 1.3648 1.3677 1.3731 1.3623 1.3539 1.3618
Fibo 1.3510 1.3542 1.3561 1.3625 1.3645 1.3677
USDSEK Stan 8.6774 8.7108 8.7352 8.7686 8.7930 8.8264 8.8508 8.8020 8.7442 8.7596
Fibo 8.7108 8.7329 8.7465 8.7907 8.8043 8.8264
USDSGD Stan 1.3845 1.3880 1.3920 1.3954 1.3994 1.4029 1.4068 1.3989 1.3915 1.3959
Fibo 1.3880 1.3909 1.3926 1.3983 1.4000 1.4029

  < Dựa trên các biểu đồ ngày 26/04 >

Ghi chú.

+ Hight - H: Giá cao

+ Low - L: Giá thấp

+ Close - C: Giá đóng cửa

+ Standard: Tiêu chuẩn, vị thế

+ Fibonacci: công cụ thuật toán Fibonacci

+ Support: S1 – S2 – S3

+ Resistance: R1 – R2 – R3

Chỉ dẫn sử dụng Pivot Points: PP Daily – PP Weekly – PP Monthly.

Điểm PP là công cụ giúp các nhà giao dịch thành lập các điểm lợi nhuận trong thị trường, và đôi khi nó sẽ được tham khảo để điều chỉnh trong các chiến lược đầu tư, cân đối vùng giá trị.

Hai công cụ Stan và Fibo được kết hợp để lập vùng giá, dự báo vùng giá thị trường giúp nhà đầu tư dễ dàng quan sát, và điều chỉnh chiến lược.

+ Khi giá mở cửa của phiên hiện tại mà thấp hơn điểm Pivot Points của hiện tại  thì thường giá sẽ tiến về ngưỡng kháng cự S1 (tại S1 giá sẽ được hỗ trợ đẩy lên), và trong trường hợp giá phá vỡ S1 thì sẽ có xu hướng tiệm cận S2, tương tự với S3. Như vậy thị trường thường giảm.

+ Khi giá mở cửa của phiên hiện tại cao hơn điểm Pivot Points  hiện tại, thì thường giá sẽ hướng lên ngưỡng hỗ trợ R1 (tại đây cũng suất hiện lực cản của thị trường), nếu phá R1 giá cũng thường sẽ tiệm cận R2, tương tự với R3. Như vậy thị trường thường tăng.

+ Khi gía mở cửa của phiên xem xét tại vùng điểm Pivot Points đó thì thường thị trường sẽ giao dịch đi ngang.