• Thứ năm , 25/4/2024 | 6:59 GMT +7
timkiem
×
Chỉ số Pivots giá kim loại quý thế giới giao dịch ngày 03/10/2017.
10/3/2017 | 9:04 AM GTM+7

Ngưỡng hỗ trợ và kháng cự của giá vàng thế giới (Gold spot), giá bạc (Silver spot), giá bạch kim (Platinum spot) và giá Palladium spot, giao dịch trên thị trường tài chính giao ngay.

Kim loại quý giao ngay
Kim loại S3 S2 S1 Daily Pivot R1 R2 R3 H L C
Gold spot Stan 1255.5 1262.4 1266.4 1273.3 1277.3 1284.2 1288.2 1280.1 1269.2 1270.5
Fibo 1262.4 1266.5 1269.1 1277.4 1280.0 1284.2
Silver spot Stan 16.25 16.38 16.46 16.60 16.68 16.81 16.90 16.73 16.51 16.55
Fibo 16.38 16.46 16.51 16.68 16.73 16.81
Platinum spot Stan 896.6 901.8 906.1 911.4 915.7 920.9 925.3 916.6 907.0 910.5
Fibo 901.8 905.4 907.7 915.0 917.3 920.9
Palladium spot Stan 865.64 886.32 898.16 918.84 930.68 951.36 963.20 939.52 907.00 910.00
Fibo 886.32 898.74 906.42 931.26 938.94 951.36
Gold / Silver Stan 75.71 76.00 76.32 76.61 76.94 77.23 77.56 76.90 76.28 76.65
Fibo 76.00 76.23 76.38 76.85 77.00 77.23

   Dựa trên các biểu đồ ngày 02/10 >>

Xem chỉ dẫn sử dụng Pivot Points >>

Ghi chú đơn vị tính quốc tế.

+ Gold Spot: Vàng thế giới giao ngay, đơn vị tính trên thị trường thế giới là OZ, đồng tiền tính là Dollar Mỹ, Vd: usd/oz.

+ Silver Spot: Bạc thế giới giao ngay, đơn vị tính trên thị trường thế giới là OZ (ounce), đồng tiền tính là Dola Mỹ.

+ Gold/Silver: Tỷ lệ giữa giá vàng và giá bạc

+ Platinum Spot: Bạch kim, đơn vị tính OZ, đồng tiền tính Dollar Mỹ, Vd: usd/oz.

+ Palladium Spot: Đơn vị tính OZ, tiền tệ tính là Dollar Mỹ, (đơn vị tính quốc tế tương tự Platinum).

+ Hight - H: Giá cao

+ Low - L: Giá thấp

+ Close - C: Giá đóng cửa

+ Standard: Tiêu chuẩn, vị thế

+ Fibonacci: công cụ thuật toán Fibonacci

+ Support: S1 – S2 – S3

+ Resistance: R1 – R2 – R3