• Thứ sáu , 19/4/2024 | 0:41 GMT +7
timkiem
×
Chỉ số Pivots giá kim loại quý thế giới giao dịch ngày 09/10/2017.
10/9/2017 | 1:29 PM GTM+7

Ngưỡng hỗ trợ và kháng cự của giá vàng thế giới (Gold spot), giá bạc (Silver spot), giá bạch kim (Platinum spot) và giá Palladium spot, giao dịch trên thị trường tài chính giao ngay.

Kim loại quý giao ngay
Kim loại S3 S2 S1 Daily Pivot R1 R2 R3 H L C
Gold spot Stan 1249.6 1255.0 1265.6 1271.1 1281.6 1287.1 1297.7 1276.5 1260.5 1276.2
Fibo 1255.0 1261.1 1264.9 1277.2 1281.0 1287.1
Silver spot Stan 15.89 16.09 16.45 16.65 17.01 17.21 17.56 16.86 16.30 16.80
Fibo 16.09 16.31 16.44 16.87 17.00 17.21
Platinum spot Stan 886.6 894.3 903.6 911.4 920.7 928.4 937.8 919.1 902.0 913.0
Fibo 894.3 900.8 904.8 917.9 921.9 928.4
Palladium spot Stan 881.15 899.33 909.66 927.84 938.17 956.35 966.68 946.01 917.50 920.00
Fibo 899.33 910.22 916.95 938.73 945.46 956.35
Gold / Silver Stan 73.89 74.80 75.30 76.21 76.72 77.63 78.14 77.12 75.71 75.81
Fibo 74.80 75.34 75.67 76.75 77.09 77.63

   Dựa trên các biểu đồ ngày 06/10 >>

Xem chỉ dẫn sử dụng Pivot Points >>

Ghi chú đơn vị tính quốc tế.

+ Gold Spot: Vàng thế giới giao ngay, đơn vị tính trên thị trường thế giới là OZ, đồng tiền tính là Dollar Mỹ, Vd: usd/oz.

+ Silver Spot: Bạc thế giới giao ngay, đơn vị tính trên thị trường thế giới là OZ (ounce), đồng tiền tính là Dola Mỹ.

+ Gold/Silver: Tỷ lệ giữa giá vàng và giá bạc

+ Platinum Spot: Bạch kim, đơn vị tính OZ, đồng tiền tính Dollar Mỹ, Vd: usd/oz.

+ Palladium Spot: Đơn vị tính OZ, tiền tệ tính là Dollar Mỹ, (đơn vị tính quốc tế tương tự Platinum).

+ Hight - H: Giá cao

+ Low - L: Giá thấp

+ Close - C: Giá đóng cửa

+ Standard: Tiêu chuẩn, vị thế

+ Fibonacci: công cụ thuật toán Fibonacci

+ Support: S1 – S2 – S3

+ Resistance: R1 – R2 – R3