• Thứ sáu , 26/4/2024 | 19:53 GMT +7
timkiem
×
Điểm Pivots các cặp ngoại tệ giao dịch ngày 28/04/2017.
4/28/2017 | 12:22 PM GTM+7

Ngưỡng hỗ trợ và kháng cự các cặp ngoại tệ, EUR/USD, GBP/USD, AUD/USD, USD/JPY, USD/CHF, USD/CAD, USD/SEK, UADCAD giao dịch trên thị trường ngoại hối (Forex).

Thị trường ngoại hối - Forex
Cặp tiền S3 S2 S1 Daily Pivot R1 R2 R3 H L C
AUDUSD Stan 0.7382 0.7409 0.7439 0.7465 0.7495 0.7522 0.7551 0.7492 0.7436 0.7468
Fibo 0.7409 0.7431 0.7444 0.7487 0.7500 0.7522
AUDCHF Stan 0.7358 0.7380 0.7401 0.7423 0.7445 0.7466 0.7488 0.7444 0.7401 0.7423
Fibo 0.7380 0.7396 0.7406 0.7439 0.7449 0.7466
AUDJPY Stan 82.03 82.37 82.73 83.07 83.42 83.76 84.12 83.41 82.71 83.08
Fibo 82.37 82.64 82.80 83.33 83.50 83.76
CADJPY Stan 80.22 80.74 81.17 81.69 82.12 82.64 83.07 82.21 81.26 81.60
Fibo 80.74 81.10 81.33 82.05 82.28 82.64
CADSGD Stan 1.0143 1.0187 1.0217 1.0261 1.0291 1.0335 1.0365 1.0306 1.0232 1.0246
Fibo 1.0187 1.0216 1.0233 1.0290 1.0307 1.0335
CHFJPY Stan 110.79 111.21 111.56 111.97 112.32 112.74 113.09 112.39 111.62 111.91
Fibo 111.21 111.50 111.68 112.26 112.44 112.74
EURUSD Stan 1.0754 1.0801 1.0837 1.0885 1.0921 1.0969 1.1005 1.0933 1.0849 1.0874
Fibo 1.0801 1.0833 1.0853 1.0917 1.0937 1.0969
EURCHF Stan 1.4427 1.4487 1.4522 1.4582 1.4616 1.4676 1.4711 1.4642 1.4547 1.4556
Fibo 1.4487 1.4523 1.4545 1.4618 1.4640 1.4676
EURAUD Stan 1.0736 1.0767 1.0787 1.0818 1.0838 1.0869 1.0889 1.0849 1.0798 1.0808
Fibo 1.0767 1.0787 1.0799 1.0838 1.0850 1.0869
EURGBP Stan 0.8313 0.8363 0.8395 0.8445 0.8476 0.8527 0.8558 0.8495 0.8414 0.8426
Fibo 0.8363 0.8394 0.8414 0.8476 0.8495 0.8527
EURJPY Stan 119.07 119.82 120.39 121.14 121.72 122.46 123.04 121.89 120.57 120.97
Fibo 119.82 120.33 120.64 121.65 121.96 122.46
GBPUSD Stan 1.2777 1.2807 1.2856 1.2886 1.2935 1.2965 1.3014 1.2917 1.2838 1.2904
Fibo 1.2807 1.2838 1.2856 1.2917 1.2935 1.2965
GBPAUD Stan 1.7014 1.7090 1.7182 1.7258 1.7351 1.7427 1.7519 1.7335 1.7166 1.7275
Fibo 1.7090 1.7154 1.7194 1.7323 1.7363 1.7427
GBPCAD Stan 1.7214 1.7310 1.7449 1.7545 1.7684 1.7780 1.7919 1.7642 1.7407 1.7587
Fibo 1.7310 1.7400 1.7456 1.7635 1.7691 1.7780
GBPJPY Stan 141.53 142.08 142.81 143.35 144.08 144.62 145.35 143.89 142.62 143.53
Fibo 142.08 142.56 142.86 143.84 144.14 144.62
JPYNOK Stan 0.0759 0.0763 0.0766 0.0770 0.0773 0.0777 0.0780 0.0774 0.0767 0.0769
Fibo 0.0763 0.0766 0.0767 0.0773 0.0774 0.0777
NOKSEK Stan 1.0076 1.0136 1.0225 1.0285 1.0374 1.0434 1.0523 1.0345 1.0196 1.0314
Fibo 1.0136 1.0193 1.0228 1.0342 1.0377 1.0434
NZDSGD Stan 0.9494 0.9535 0.9571 0.9612 0.9648 0.9689 0.9725 0.9654 0.9577 0.9606
Fibo 0.9535 0.9565 0.9583 0.9642 0.9660 0.9689
USDJPY Stan 110.40 110.71 110.98 111.29 111.56 111.87 112.14 111.60 111.02 111.25
Fibo 110.71 110.93 111.07 111.51 111.65 111.87
USDCHF Stan 0.9873 0.9896 0.9918 0.9941 0.9963 0.9986 1.0007 0.9964 0.9919 0.9940
Fibo 0.9896 0.9913 0.9924 0.9958 0.9968 0.9986
USDCAD Stan 1.3402 1.3464 1.3547 1.3609 1.3692 1.3753 1.3836 1.3671 1.3526 1.3630
Fibo 1.3464 1.3519 1.3554 1.3664 1.3698 1.3753
USDSEK Stan 8.6342 8.6903 8.7620 8.8181 8.8898 8.9459 9.0176 8.8741 8.7463 8.8338
Fibo 8.6903 8.7391 8.7693 8.8669 8.8971 8.9459
USDSGD Stan 1.3895 1.3918 1.3941 1.3964 1.3987 1.4010 1.4033 1.3987 1.3941 1.3964
Fibo 1.3918 1.3935 1.3946 1.3982 1.3992 1.4010

  < Dựa trên các biểu đồ ngày 27/04 >

Ghi chú.

+ Hight - H: Giá cao

+ Low - L: Giá thấp

+ Close - C: Giá đóng cửa

+ Standard: Tiêu chuẩn, vị thế

+ Fibonacci: công cụ thuật toán Fibonacci

+ Support: S1 – S2 – S3

+ Resistance: R1 – R2 – R3

Chỉ dẫn sử dụng Pivot Points: PP Daily – PP Weekly – PP Monthly.

Điểm PP là công cụ giúp các nhà giao dịch thành lập các điểm lợi nhuận trong thị trường, và đôi khi nó sẽ được tham khảo để điều chỉnh trong các chiến lược đầu tư, cân đối vùng giá trị.

Hai công cụ Stan và Fibo được kết hợp để lập vùng giá, dự báo vùng giá thị trường giúp nhà đầu tư dễ dàng quan sát, và điều chỉnh chiến lược.

+ Khi giá mở cửa của phiên hiện tại mà thấp hơn điểm Pivot Points của hiện tại  thì thường giá sẽ tiến về ngưỡng kháng cự S1 (tại S1 giá sẽ được hỗ trợ đẩy lên), và trong trường hợp giá phá vỡ S1 thì sẽ có xu hướng tiệm cận S2, tương tự với S3. Như vậy thị trường thường giảm.

+ Khi giá mở cửa của phiên hiện tại cao hơn điểm Pivot Points  hiện tại, thì thường giá sẽ hướng lên ngưỡng hỗ trợ R1 (tại đây cũng suất hiện lực cản của thị trường), nếu phá R1 giá cũng thường sẽ tiệm cận R2, tương tự với R3. Như vậy thị trường thường tăng.

+ Khi gía mở cửa của phiên xem xét tại vùng điểm Pivot Points đó thì thường thị trường sẽ giao dịch đi ngang.