• Thứ sáu , 26/4/2024 | 16:44 GMT +7
timkiem
×
Điểm giá cà phê Arabica tương lai giao dịch sàn New York ngày 22/06/2016.
6/22/2016 | 1:43 PM GTM+7

Thị trường giao dịch cà phê Arabica tương lai ngày 21/06, tăng điểm nhẹ ở các hợp đồng, giảm mạnh nhất tại tháng 7/2016 với -0.72%, khối lượng giao dịch mạnh tháng 9/2016, kỳ hạn tháng 9/2017 có khối lượng giao dịch nhỏ nhất, chi tiết như sau.

Nhipcautaichinh                                    Sàn Giao Dịch ICE News York - USA

Cà Phê Arabica Tương Lai

Mở

Cao

Thấp

Đóng

Thay đổi

%Thay đổi

Tháng 7 -  2016

KCN6

138.65

139.35

136.50

139.15

-1.00

-0.72%

Tháng 9 - 2016

KCU6

140.65

141.80

138.40

140.95

-0.35

-0.25%

Tháng 12 - 2016

KCZ6

143.20

144.45

141.00

143.55

-0.25

-0.17%

Tháng 3 - 2017

KCH7

145.35

146.85

143.50

146.85

-0.20

-0.14%

Tháng 5 - 2017

KCK7

146.75

148.00

144.85

148.00

-0.20

-0.14%

Tháng 7 - 2017

KCN7

148.80

148.80

146.10

147.55

-0.30

-0.20%

Tháng 9 - 2017

KCU7

148.55

149.80

147.70

148.70

-0.35

-0.23%

Tháng 12 - 2017

KCZ7

150.60

151.35

149.55

149.55

-0.45

-0.30%

 

Dự báo ngưỡng hỗ trợ và kháng cự của giá cà phê Arabica tương lai giao dịch trên sàn ICE New York, Mỹ ngày 22/06/2016.

Nhipcautaichinh                                    Sàn Giao Dịch ICE News York - USA

Cà Phê Arabica Tương Lai

S3

S2

S1

PivotPoints

R1

R2

R3

Tháng 7 -  2016

KCN6

134.47

135.48

137.32

138.33

140.17

141.18

143.02

Tháng 9 - 2016

KCU6

135.57

136.98

138.97

140.38

142.37

143.78

145.77

Tháng 12 - 2016

KCZ6

138.10

139.55

141.55

143.00

145.00

146.45

148.45

Tháng 3 - 2017

KCH7

141.27

142.38

144.62

145.73

147.97

149.08

151.32

Tháng 5 - 2017

KCK7

142.75

143.80

145.90

146.95

149.05

150.10

152.20

Tháng 7 - 2017

KCN7

143.47

144.78

146.17

147.48

148.87

150.18

151.57

Tháng 9 - 2017

KCU7

145.57

146.63

147.67

148.73

149.77

150.83

151.87

Tháng 12 - 2017

KCZ7

147.15

148.35

148.95

150.15

150.75

151.95

152.55

 

PivotPoints (PP): Trục xoay của giá hay còn gọi là điểm giá

Resistance (R): Ngưỡng kháng cự của giá, R1, R2, R3 là tương ứng ngưỡng Kháng cự 1, 2, 3

Support (S): Ngưỡng hỗ trợ của giá, S1, S2, S3 là tương ứng ngưỡng Hỗ trợ 1, 2, 3

                      

Ghi chú: Đơn vị tính và hợp đồng cà phê tại các sàn giao dịch quốc tế.

+ Cà Phê Arabica:

Sàn giao dịch: ICE – New York, Mỹ

Đơn vị tính: USD Cent/lb (1 lb tương đương 0.45 kg)

Khổ giao dịch tiêu chuẩn: Lot (1Lot = 37,500 Pounds = 17 tấn)

Giá dịch chuyển tối thiểu: 0.05 cent/lb, tương đương 18.75 USD/Hợp đồng

Giá trị điểm tiêu chuẩn: 1 = 375 $

Mã hợp đồng: KC

Hợp đồng giao dịch: Tháng 3, 5, 7, 9, 12

Giờ giao dịch (GMT+7): Từ thứ 2 đến thứ 6, Mở cửa 15:30 PM - Đóng cửa 02:00 AM (hôm sau).             

Chỉ dẫn sử dụng Pivot Points:

+ Khi giá mở cửa của ngày hiện tại mà thấp hơn điểm Pivot Points của ngày hiện tại  thì thường giá sẽ tiến về ngưỡng kháng cự S1 (tại S1 giá sẽ được hỗ trợ đẩy lên), và trong trường hợp giá phá vỡ S1 thì sẽ có xu hướng tiệm cận S2, tương tự với S3. Như vậy thị trường thường giảm.

+ Khi giá mở cửa của ngày hiện tại cao hơn điểm Pivot Points ngày hiện tại, thì thường giá sẽ tiến về ngưỡng hỗ trợ R1 (tại đây cũng suất hiện lực cản của thị trường), nếu phá R1 giá cũng thường sẽ tiệm cận R2, tương tự với R3. Như vậy thị trường thường tăng.

+ Khi gía mở cửa của ngày xem xét tại vùng điểm Pivot Points ngày đó thì thường thị trường sẽ giao dịch đi ngang.