• Thứ hai , 29/4/2024 | 22:7 GMT +7
timkiem
×
Mã tiền tệ quốc tế theo tiêu chuẩn ISO 4217 của các quốc gia Châu Đại Dương.
6/16/2017 | 4:28 PM GTM+7

Mã tiền tệ quốc tế của các Quốc gia trên thế giới do Tổ Chức Tiêu Chuẩn Quốc Tế ISO quy định, nhằm để thuận tiện giao dịch, trao đổi hàng hóa, định giá tài sản, mua bán trên thị trường quốc tế. Các mã tiền tệ này gắn liền với tên của một Quốc Gia/Khu vực.

Theo đó bộ Mã mới nhất là ISO 4217:2008 gồm 2 hai ký tự đầu tiên theo ISO 3166 đại diện cho quốc gia/khu vực. Ký tự thứ 3 là tên gọi đồng tiền.

Ví dụ: Viet Nam Dong……VND, hay như United States Dollar….USD.

Châu Đại Dương Tên Tiền Tệ Đơn vị Tiền Tệ Ký Hiệu ISO 4217 Website NHTW
Samoa Samoan Tala 1 Samoan Tala = 100 senes WS$ WST www.cbs.gov.ws
Australia Australia Dollar 1 Australia = 100 cents A$ AUD www.rba.gov.au
American Samoa US Dollar 1 US Dollar = 100 cents $ USD www.dbas.org
Christmas Island Australian Dollar 1 Australian Dollar -= 100 cents $ AUD  
Cook Islands + Cook Islands Dollar + 1 Cook Islands Dollar = 100 cents $ NZD www.rbnz.govt.nz
Fiji Fijian Dollar 1 Fijian Dollar = 100 cents FJ$ FJD www.resarvebank.gov.fj
Nauru + Nauruan Dollar + 1 Nauruan Dollar = 100 cents $ + AUD www.naurugov.nr
New Zealand New Zealand Dollar 1 New Zealand Dollar = 100 cents $ NZD www.rbnz.govt.nz
Papua New Guinea Papua New Guinean Kina 1 Papua New Guinean Kina = 100 toeas K PGK www.bankpng.gov.pg
Solomon Islands Solomon Islands Dollar 1 Solomon Islands Dollar = 100 cents SI$ SDB www.cbsi.com.sb